Bảng D Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_trẻ_thế_giới_2003

 Colombia

Huấn luyện viên: Reinaldo Rueda

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMiguel Solis (1983-04-07)7 tháng 4, 1983 (20 tuổi) Cortuluá
22HVJosé de la Cuesta (1983-02-10)10 tháng 2, 1983 (20 tuổi) Atlético Nacional
32HVJavier Arizala (1984-04-21)21 tháng 4, 1984 (19 tuổi) Atlético Nacional
42HVPablo Pachón (1983-10-08)8 tháng 10, 1983 (20 tuổi) Independiente Santa Fe
53TVFredy Guarín (1986-06-30)30 tháng 6, 1986 (17 tuổi) Envigado
62HVAndrés González (1984-01-08)8 tháng 1, 1984 (19 tuổi) América de Cali
74Edixon Perea (1984-04-20)20 tháng 4, 1984 (19 tuổi) Atlético Nacional
83TVHarrison Otálvaro (1986-02-28)28 tháng 2, 1986 (17 tuổi) América de Cali
94Jaime Alfonso Ruiz (1984-01-03)3 tháng 1, 1984 (19 tuổi) Cortuluá
103TVMacnelly Torres (1984-11-01)1 tháng 11, 1984 (19 tuổi) Junior Barranquilla
113TVVíctor Hugo Montaño (1984-05-01)1 tháng 5, 1984 (19 tuổi) Millonarios
121TMHéctor Landazuri (1983-08-20)20 tháng 8, 1983 (20 tuổi) Envigado
132HVCesar Fawcett (1984-08-12)12 tháng 8, 1984 (19 tuổi) Junior Barranquilla
143TVAbel Aguilar (1985-01-06)6 tháng 1, 1985 (18 tuổi) Deportivo Cali
154Oscar Briceño (1985-09-06)6 tháng 9, 1985 (18 tuổi) Deportes Tolima
163TVYulián Anchico (1984-05-28)28 tháng 5, 1984 (19 tuổi) Deportes Tolima
173TVJaime Castrillón (1983-04-05)5 tháng 4, 1983 (20 tuổi) Independiente Medellín
183TVJavier Araújo (1984-12-26)26 tháng 12, 1984 (18 tuổi) Once Caldas
194Erwin Carrillo (1983-06-25)25 tháng 6, 1983 (20 tuổi) Unión Magdalena
203TVAvimiled Rivas (1984-10-17)17 tháng 10, 1984 (19 tuổi) Atlético Nacional

 Ai Cập

Huấn luyện viên: Hassan Shehata

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMSherif Ekramy (1983-07-01)1 tháng 7, 1983 (20 tuổi) Al-Ahly
22HVAmir Azmy (1983-02-14)14 tháng 2, 1983 (20 tuổi) El-Zamalek
32HVOsama Ragab (1984-04-15)15 tháng 4, 1984 (19 tuổi) Aswan
43TVHosni Abd Rabo (1984-11-01)1 tháng 11, 1984 (19 tuổi) Al-Ismaily
52HVMohamed El Zayat (1983-12-03)3 tháng 12, 1983 (19 tuổi) Al-Ahly
62HVMorsy Abdel Latif (1983-01-01)1 tháng 1, 1983 (20 tuổi) ENPPI Club
73TVAli Sakr (1983-06-14)14 tháng 6, 1983 (20 tuổi) Al-Ahly
82HVAhmed Said (1983-03-14)14 tháng 3, 1983 (20 tuổi) Al-Ismaily
94Rida Metwaly (1983-02-25)25 tháng 2, 1983 (20 tuổi) Baladeyet Al-Mahalla
104Ahmed Wahed (1983-01-05)5 tháng 1, 1983 (20 tuổi) ENPPI Club
112HVAhmed Assem (1983-08-06)6 tháng 8, 1983 (20 tuổi) Haras El-Hodood
123TVMohamed Abdelwahab (1983-10-01)1 tháng 10, 1983 (20 tuổi) ENPPI Club
133TVAhmed Samir Farag (1986-05-20)20 tháng 5, 1986 (17 tuổi) Al-Ahly
143TVAhmed Fathi (1984-11-10)10 tháng 11, 1984 (19 tuổi) Al-Ismaily
153TVHany Said Ahmed (1983-06-03)3 tháng 6, 1983 (20 tuổi) Haras El-Hodood
161TMAli Farag (1984-02-02)2 tháng 2, 1984 (19 tuổi) Haras El-Hodood
174Emad Moteab (1983-02-20)20 tháng 2, 1983 (20 tuổi) Al-Ahly
184Islam Shokry (1983-10-01)1 tháng 10, 1983 (20 tuổi) Al-Mokawloon al-Arab
192HVKarim Zekry (1985-05-10)10 tháng 5, 1985 (18 tuổi) Al-Masry
203TVYoussef Walid (1999-09-26)26 tháng 9, 1999 (3 tuổi) El-Zamalek

 Anh

Huấn luyện viên: Les Reed

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAndy Lonergan (1983-10-19)19 tháng 10, 1983 (20 tuổi) Preston North End F.C.
23TVBen Bowditch (1984-02-19)19 tháng 2, 1984 (19 tuổi) Tottenham Hotspur
33TVChris Carruthers (1983-08-19)19 tháng 8, 1983 (20 tuổi) Northampton Town
43TVDavid Fox (1983-12-13)13 tháng 12, 1983 (19 tuổi) Manchester United
52HVSteven Taylor (1986-01-23)23 tháng 1, 1986 (17 tuổi) Newcastle United
62HVMatthew Kilgallon (1984-01-08)8 tháng 1, 1984 (19 tuổi) Leeds United
74Jerome Thomas (1983-03-23)23 tháng 3, 1983 (20 tuổi) Arsenal
83TVGary O'Neil (1983-05-18)18 tháng 5, 1983 (20 tuổi) Portsmouth
94Michael Chopra (1983-12-23)23 tháng 12, 1983 (19 tuổi) Newcastle United
103TVDarren Carter (1983-12-18)18 tháng 12, 1983 (19 tuổi) Birmingham City
114James Milner (1986-01-04)4 tháng 1, 1986 (17 tuổi) Leeds United
122HVAndrew Taylor (1986-08-01)1 tháng 8, 1986 (17 tuổi) Middlesbrough
131TMRoss Turnbull (1985-01-04)4 tháng 1, 1985 (18 tuổi) Middlesbrough
142HVPhilip Ifil (1986-11-18)18 tháng 11, 1986 (17 tuổi) Tottenham Hotspur
152HVMartin Cranie (1986-09-26)26 tháng 9, 1986 (17 tuổi) Southampton
162HVJay McEveley[1] (1985-02-11)11 tháng 2, 1985 (18 tuổi) Blackburn Rovers
174Lee Croft (1985-06-21)21 tháng 6, 1985 (18 tuổi) Manchester City
183TVJohn Welsh (1984-01-10)10 tháng 1, 1984 (19 tuổi) Liverpool
194Eddie Johnson (1984-09-20)20 tháng 9, 1984 (19 tuổi) Manchester United
204Tommy Wright (1984-09-28)28 tháng 9, 1984 (19 tuổi) Leicester City

 Nhật Bản

Huấn luyện viên: Kiyoshi Okuma

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMEiji Kawashima (1983-03-20)20 tháng 3, 1983 (20 tuổi) Omiya Ardija
23TVYuhei Tokunaga (1983-09-25)25 tháng 9, 1983 (20 tuổi) Waseda Univ.
32HVMakoto Kakuda (1983-07-10)10 tháng 7, 1983 (20 tuổi) Kyoto Purple Sanga
43TVNaoya Kikuchi (1984-11-24)24 tháng 11, 1984 (19 tuổi) Júbilo Iwata
52HVMitsuru Nagata (1983-04-06)6 tháng 4, 1983 (20 tuổi) Kashiwa Reysol
63TVYasuyuki Konno (1983-01-25)25 tháng 1, 1983 (20 tuổi) Consadole Sapporo
73TVSho Naruoka (1984-05-31)31 tháng 5, 1984 (19 tuổi) Júbilo Iwata
83TVDaigo Kobayashi (1983-02-19)19 tháng 2, 1983 (20 tuổi) Tokyo Verdy 1969
94Hiroto Mogi (1984-03-02)2 tháng 3, 1984 (19 tuổi) Sanfrecce Hiroshima
104Daisuke Sakata (1983-01-16)16 tháng 1, 1983 (20 tuổi) Yokohama F. Marinos
114Yutaro Abe (1984-10-05)5 tháng 10, 1984 (19 tuổi) Yokohama F. Marinos
121TMMasahiro Okamoto (1983-05-17)17 tháng 5, 1983 (20 tuổi) JEF United Ichihara
132HVNaoya Kondo (1983-10-03)3 tháng 10, 1983 (20 tuổi) Kashiwa Reysol
143TVSatoru Yamagishi (1983-05-03)3 tháng 5, 1983 (20 tuổi) JEF United Ichihara
153TVNorio Suzuki (1984-02-14)14 tháng 2, 1984 (19 tuổi) FC Tokyo
162HVYuzo Kurihara (1983-09-18)18 tháng 9, 1983 (20 tuổi) Yokohama F. Marinos
174Yuji Unozawa (1983-05-03)3 tháng 5, 1983 (20 tuổi) Kashiwa Reysol
183TVTatsuya Yazawa (1984-10-03)3 tháng 10, 1984 (19 tuổi) Kashiwa Reysol
194Sota Hirayama (1985-06-06)6 tháng 6, 1985 (18 tuổi) Kunimi H.S.
203TVKei Yamaguchi (1983-06-11)11 tháng 6, 1983 (20 tuổi) Nagoya Grampus Eight